Tất cả danh mục
×

Liên hệ

ỐNG HDPE Dùng Cho Nước

Trang chủ /  Sản Phẩm /  Ống HDPE /  ỐNG HDPE Dùng Cho Nước

ỐNG HDPE Dùng Cho Nước

ỐNG HDPE Dùng Cho Nước
ỐNG HDPE Dùng Cho Nước

ỐNG HDPE Dùng Cho Nước

Ống HDPE cho nước là loại ống nhựa linh hoạt thường được sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước đô thị, hệ thống ống dẫn xử lý nước, hệ thống cấp thoát nước công nghiệp và hệ thống tưới tiêu nông thôn hoặc nông nghiệp. Nó được làm từ polyetylen mật độ cao nhiệt dẻo với vật liệu polyetylen nguyên sinh không độc hại dùng để vận chuyển nước uống an toàn. Nó có độ bền cao, khả năng chịu áp suất tốt, không rò rỉ nhờ các mối nối hàn đầu mút và có sẵn dưới dạng cuộn ống HDPE.
  • Giới thiệu

Các thông số sản phẩm:

Ống nước HDPE là loại ống nhựa linh hoạt được sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước đô thị, hệ thống đường ống xử lý nước, hệ thống cấp thoát nước công nghiệp, hệ thống tưới tiêu nông thôn hoặc nông nghiệp v.v., được làm từ polyetylen mật độ cao nhiệt dẻo (PE100, PE4710), vật liệu nguyên sinh 100% mới nhập khẩu từ Borealis, không độc hại, thân thiện với môi trường và an toàn cho việc vận chuyển nước uống, tính linh hoạt tuyệt vời giúp ống PE có thể cuộn lại để lắp đặt không cần đào hào an toàn hơn, nối hàn đầu ống. Kích thước lớn nhất đạt 1200mm.

ĐỘ BỀN CAO

Ống nước HDPE của ZHSU có độ giãn dài khi đứt vượt quá 500%, có khả năng thích ứng mạnh mẽ với sự chênh lệch

của nền móng ống, với khả năng chịu động đất tuyệt vời.

KHÔNG ĐỘC HẠI VÀ AN TOÀN

Vật liệu ống HDPE không độc hại, thân thiện với môi trường và an toàn, không thêm phụ gia kim loại nặng, sử dụng vật liệu polyetylen nguyên sinh cấp thực phẩm để sản xuất ống nước HDPE, chúng an toàn cho việc vận chuyển nước uống.

Tính linh hoạt tuyệt vời

Tính linh hoạt tuyệt vời khiến ống PE có thể cuộn lại để lắp đặt không cần đào hào an toàn hơn, cung cấp ống HDPE với chiều dài lớn để tránh sử dụng nhiều khớp nối và phụ kiện, tăng hiệu quả kinh tế.

KHÔNG RÒ RỈ KHỚP NỐI

Ống HDPE có thể được nối bằng hàn对接 hoặc hàn điệnfusion, độ bền của khớp nối cao hơn thân ống, có khả năng chống áp suất va đập nước, cải thiện đáng kể độ an toàn và tin cậy của hệ thống cấp nước.

Chống ăn mòn hóa học

Ống HDPE có khả năng kháng nhiều loại ăn mòn hóa học, các chất hóa học trong đất sẽ không gây phân hủy ống HDPE, polyetylen là chất cách điện, sẽ không mục nát hay gỉ sét, ngoài ra nó sẽ không thúc đẩy sự phát triển của tảo và vi khuẩn.

Thông số kỹ thuật

Vật liệu: Polyetylen mật độ cao PE100/PE4710 màu đen

Kích thước: DN20mm ~ DN1200mm

Áp lực: PN16/SDR11 ~ PN6/SDR26

Chiều dài: 4 mét/cây, 3 mét/cây, 5.8 mét/cây hoặc 100 mét mỗi cuộn

Tiêu chuẩn: ISO 4427, DIN 8074/75, GB/T13663-2000

Kết nối: Ống HDPE được nối bằng hàn对接

Kích thước (MM) PN16 PN12.5 PN10 PN8
Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/mét) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/mét) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/mét) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/mét)
20 2.3 0.135
25 2.3 0.173
32 3 0.289 2.4 0.237
40 3.7 0.446 3 0.364
50 4.6 0.693 3.7 0.553 3 0.455
63 5.8 1.051 4.7 0.868 4 0.759
75 6.8 1.469 5.6 1.231 4.5 1.005
90 8.2 2.124 6.7 1.767 5.4 1.447 4.3 1.167
110 10 3.167 8.1 2.614 6.6 2.161 5.3 1.757
125 11.4 4.101 9.2 3.374 7.4 2.756 6 2.261
140 12.7 5.12 10.3 4.23 8.3 3.461 6.7 2.828
160 14.6 6.722 11.8 5.538 9.5 4.527 7.7 3.714
180 16.4 8.496 13.3 7.021 10.7 5.736 8.6 4.668
200 18.2 10.478 14.7 8.626 11.9 7.088 9.6 5.788
225 20.5 13.275 16.6 10.955 13.4 8.979 10.8 7.326
250 22.7 16.339 18.4 13.494 14.8 11.023 11.9 8.972
280 25.4 20.478 20.6 16.921 16.6 13.846 13.4 11.313
315 28.6 25.938 23.2 21.437 18.7 17.546 15 14.25
355 32.2 32.914 26.1 27.183 21.1 22.31 16.9 18.094
400 36.3 41.807 29.4 34.502 23.7 28.241 19.1 23.038
450 40.9 52.985 33.1 43.698 26.7 35.79 21.5 29.173
500 45.4 65.356 36.8 53.978 29.7 44.231 23.9 36.032
560 50.8 81.912 41.2 67.685 33.2 55.384 26.7 45.09
630 109.6 378.5 46.3 85.579 37.4 70.183 30 56.999
710 42.1 89.041 33.9 72.579
800 47.4 112.964 38.1 91.922
900 42.9 116.436
1000 59.3 176.646 47.7 151.6
1200 67.9 243.9 57.2 206.997

Ứng dụng

1: Cung cấp nước đô thị, đường ống nước chính, đường ống cống chính, tưới tiêu nông thôn

2: Thực phẩm, ngành công nghiệp hóa chất

3: Thay thế ống bê tông, ống gang và ống thép

4: Tưới tiêu vùng đất trồng cây xanh, ruộng đồng

5: Các ứng dụng khác như công trình điện, viễn thông, nuôi trồng thủy sản ngoài khơi v.v.

THỬ NGHIỆM & KIỂM TRA

Test Đơn vị Điều kiện thử nghiệm Chỉ số
Tỷ lệ dãn dài % ≥ 350
Sự phục hồi theo chiều dọc % 110℃ ≤ 3
Thời gian cảm ứng oxy hóa tối thiểu 200°C ≥ 20
Áp suất thuỷ tĩnh (PE100) MPa 20℃ 100h Áp lực 12.4Mpa Không có nứt, không rò rỉ
80℃ 165h Áp lực 5.5 Mpa
80℃ 1000h Áp lực 5.0 Mpa

HIỆU SUẤT ÁP LỰC THỦY TĨNH

图片2

NỐI ĐẦU CÁNH CHO ỐNG HDPE

Hệ thống ống chịu áp lực HDPE sử dụng phương pháp nối đầu cánh để kết nối cho kích thước lớn, nối ren cho kích thước nhỏ.

Nối đầu cánh sử dụng máy hàn để làm nóng ống ở cả hai đầu (nhiệt độ là 210 + - 10℃) cho đến khi đầu ống tan chảy, cần dính đầu ống HDPE nhanh chóng và giữ một áp lực nhất định, sau khi làm nguội, tất cả các quy trình đã hoàn thành, bảng dưới đây là tham chiếu cho các quy trình hàn.

Độ dày tường (mm) CÔNG NGHỆ
Bước đầu tiên: Làm ấm trước Bước thứ hai: Phù hợp Bước thứ ba: Chuyển đổi Bước thứ tư: Kết nối
Áp suất làm ấm trước: 0.15Mpa Áp suất: 0.01Mpa Tối đa: Chuyển đổi Áp suất hàn: 0.15Mpa
Nhiệt độ làm ấm trước: 210℃ Nhiệt độ làm ấm trước: 210℃ Thời gian cho phép (giây) Thời gian làm mát (giây)
Trùng nhiệt tiền heat cao Thời gian làm nóng (giây)
2-3.9 0.5 30-40 4 4-5
4.3-6.9 0.5 40-70 5 6-10
7.0-11.4 1 70-120 6 10-16
12.2-18.2 1 120-170 8 17-24
20.1-25.5 1.5 170-210 10 25-32
28.3-32.3 1.5 210-250 12 33-40

SẢN PHẨM LIÊN QUAN